Xe Dothanh IZ50S Thùng Mui Bạt 3M8
Giá bán: Liên hệ
Khuyến mãi
- Tháng bán hàng không lợi nhuận tại Ô Tô Vũ Hùng
- Giảm giá hàng chục triệu đồng cho các bác tài
- Hyundai, Đô Thành, Jac - Trợ giá 10.000.000đ
- Tặng bảo hiểm, khi mua kèm Hộp đen, phù hiệu
Dothanh IZ50S thùng mui bạt với tải trọng nhỏ được yêu thích hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với thiết kế thùng dài lên đến 3m8, trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất thị trường có khả năng tiết kiệm nhiên liệu đầy vượt trội cùng với đó là mức giá thành phải chăng nhất so với các dòng xe tải trong cùng phân khúc. Dothanh IZ50S quả thật là một trong những lựa chọn hàng đầu mà quý khách hàng không nên bỏ qua. Xe có sẵn tại Ô tô Vũ Hùng Auto, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline để biết thêm thông tin chi tiết.

Giới thiệu về xe Dothanh IZ50S thùng mui bạt
Dothanh IZ50S thùng mui bạt được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất trên thị trường có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất, hạn chế tình trạng ô nhiễm khí thải ra ngoài môi trường đầy tuyệt vời. Thêm nữa dòng xe này còn sử dụng hộp số 5 số cấp với 5 số tiến 1 số lùi. Điều này đã hỗ trợ cho dòng xe tải nhỏ này có thể vận hành đầy êm ái kể cả khi tải hàng nặng và di chuyển trong cung đường xấu.
Trang bị hệ thống lá nhíp chất lượng cao giúp xe tăng được khả năng chịu tải. Đồng thời giúp tăng được khả năng linh hoạt, hoạt động xe êm ái trên mọi địa hình khác nhau. Xe với hệ thống khung gầm làm từ nguyên liệu thép sơn chống tình trạng hoen gỉ và tăng khả năng vận hành trên xe. Dothanh IZ40S thùng mui bạt hứa hẹn sẽ là một trong những lựa chọn tối ưu nhất mà quý khách hàng nên cân nhắc.
Nội ngoại thất xe Dothanh IZ50S thùng mui bạt
Chi tiết về thiết kế nội ngoại thất ở xe Dothanh IZ50S thùng mui bạt để có cái nhìn tổng quan hơn về dòng xe này nhé!
Ngoại thất ở xe Dothanh IZ50S thùng mui bạt
Thiết kế ngoại thất đầy hiện đại, sang trọng. Dòng xe tải thế hệ mới này vẫn giữ được những thiết kế vốn có nổi bật của đàn anh đi trước. Thêm nữa xe còn được nghiên cứu và phát triển thêm nhiều điểm nổi bật, tốt hơn nhằm giúp người tiêu dùng có được những chiếc xe tải chất lượng, tốt nhất.
Kính chiếu hậu bản lớn, gương chiếu hậu mũi tăng khả năng quan sát giúp bác tài từ đó hạn chế các điểm mù một cách tuyệt vời. Đặc biệt dòng xe này còn trang bị thêm cả bình Urê giúp tiết kiệm nhiên liệu và hạn chế được lượng khí thải độc hại ra ngoài môi trường.
Xe mang thiết kế kiểu dáng đầy mạnh mẽ, thùng xe siêu lớn dài 3m8 có thể vận chuyển đa dạng mặt hàng. Điều này giúp tối ưu được lợi nhuận, giảm chi phí cho quý khách hàng một cách tốt nhất.
Nội thất Dothanh IZ50S mui bạt
Khoang nội thất thiết kế đầy rộng rãi, tiện nghi đồng thời được sắp xếp một cách khoa học nhất tạo được sự thuận tiện trong thao tác của người lái trong suốt quá trình vận hành. Trang bị 3 ghế ngồi được bọc da cao cấp, phần ghế giữa có thể gấp gọn thành bàn, khay đựng đồ tiện dụng.
Đồng hồ taplo thế hệ mới có thể hiển thị được đầy đủ thông tin, tình trạng xe trong quá trình di chuyển. Cần gạt số sử dụng 5 số tiến 1 số lui đầy tiện dụng, hệ thống điều hòa và giải trí trang bị đầy đủ và là phiên bản mới. Thêm nữa xe còn trang bị vô lăng có trợ lực hỗ trợ bác tài dễ dàng thao tác, điều chỉnh tư thế lái thuận tiện.
Thông số kỹ thuật ở xe Dothanh IZ50 thùng mui bạt
Tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe Dothanh IZ50 thùng mui bạt để có cái nhìn tổng quát hơn về dòng xe nay nhé!
MODEL | DOTHANH IZ50S |
| THÙNG BẠT | |
| KHỐI LƯỢNG (kg) | |
| Khối lượng toàn bộ | 4.995 |
| Khối lượng hàng hóa | 2.350 |
| Khối lượng bản thân | 2.450 |
| Số chỗ ngồi (người) | 3 |
| Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 64 |
| KÍCH THƯỚC (mm) | |
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.580 x 1.980 x 2.880 |
| Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 3.800 x 1.850 x 660/1.900 |
| Chiều dài cơ sở | 2.800 |
| Vết bánh xe trước/sau | 1.385/1.425 |
| ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | |
| Kiểu động cơ | JX493ZLQ5 (Euro 5) |
| Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp (Bosch), tăng áp, làm mát bằng dung dịch |
| Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 |
| Công suất cực đại (Ps/rpm) | 116/3.200 |
| Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 285/2.000 |
| Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
| HỆ THỐNG PHANH | |
| Phanh chính | Tang trống, dẫn động thủy lực hai dòng, trợ lực chân không, có trang bị ABS |
| Phanh đỗ | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số |
| Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
| CÁC HỆ THỐNG KHÁC | |
| Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
| Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, dẫn động cơ khí trợ lực thủy lực |
| Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
| Máy phát điện | 14V-110A |
| Ắc – quy | 01x12V-90 Ah |
| Cỡ lốp/công thức bánh xe | 6.50-16/ 4x2R |
| TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |
| Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 39,7 |
| Tốc độ tối đa (km/h) | 98,1 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,8 |

